Danh từ của Increase là gì? Word forms của Increase và cách dùng

Increase là từ tiếng Anh thông dụng và hay được sử dụng. Bạn không chỉ thắc mắc danh từ của increase là gì mà còn quan tấm đến tính từ, trạng từ của nó nữa đúng không? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho bạn. Ngoài ra để sử dụng thành thạo increase và các từ liên quan, Monkey cũng bổ sung thêm nhiều thông tin để giúp cho bạn đọc nắm được kiến thức quan trọng. Theo dõi ngay nào!

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn mẫu sản phẩm tương thích cho con .10 triệu + + trẻ nhỏ tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ và tăng trưởng ngôn từ vượt bậc qua những app của Monkey

Increase là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Ý nghĩa và cách dùng "increase". (Ảnh: Canva)

Increase ( v ) là động từ trong tiếng Anh
Để học lan rộng ra thêm về những dạng của động từ này ( verb forms ), hãy theo dõi bảng dưới đây với từng hình thức khi chia động từ và cách phát âm của chúng .

Trường hợp chia động từ

Dạng động từ

Cách phát âm US/UK

Thì hiện tại với
I / we / you / they
increase / ɪnˈkriːs /
Thì hiện tại với
He / she / it
increases / ɪnˈkriːsɪz /
QK đơn increased / ɪnˈkriːst /
Phân từ II increased / ɪnˈkriːst /
V-ing increasing / ɪnˈkriːsɪŋ /

Ý nghĩa của động từ increase: 

Increase ( v ) : Tăng thêm, lớn thêm
Ví dụ :
That would increase the value of the house. ( Điều đó sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà )
Having her there would certainly increase his enjoyment. ( Có cô ấy ở đó chắc như đinh sẽ làm anh ấy thú vị hơn. )

Danh từ của Increase và cách dùng

Increase vừa là động từ, vừa là danh từ

Vậy danh từ của increase là increase

Phát âm: Increase –  /ˈɪn.kriːs (lưu ý là danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

Ý nghĩa: 

Increase ( n ) : Sự ngày càng tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm

Ví dụ câu với danh từ increase: 

  • Any increase in production would be helpful. (Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ hữu ích. 
  • There was a slight increase in unemployment last month. (Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ trong tháng trước.)
  • The height of the children increased in size every year. (Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm.) 

Xem thêm: Danh từ của Impress là gì? Word forms của Impress và cách dùng

Tổng hợp word form của Increase 

Word forms của increase. (Ảnh: Canva)

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, những từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó .

Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Verbs ( động từ ) Increase Tăng thêm, tăng lên, lớn thêm Sales have increased by 10 %. ( Doanh số bán hàng đã tăng 10 %. )
Noun ( danh từ ) Increase

Sự tăng, sự tăng thêm

Số lượng tăng thêm

Businesses are facing a 12 % increase in energy costs. ( Các doanh nghiệp đang phải đương đầu với việc ngân sách nguồn năng lượng tăng 12 %. )
Adjective ( tính từ ) Increased Tăng thêm Increased efforts are being made to end the dispute. ( Các nỗ lực ngày càng tăng đang được triển khai để chấm hết tranh chấp .
Increasing Ngày càng tăng, tăng dần An increasing number of customers shop trực tuyến. ( Ngày càng có nhiều người mua shopping trực tuyến. )
Adverb ( trạng từ ) Increasingly Tăng lên Borrowers are becoming increasingly aware of their options, and tend to shop around. ( Người đi vay ngày càng nhận thức rõ hơn về những lựa chọn của họ và có khuynh hướng shopping xung quanh. )

Các nhóm từ liên quan đến động từ increase hay gặp 

Nếu bạn chăm sóc đến sử dụng phong phú những từ có diễn đạt nghĩa tựa như với increase, xem ngay những từ đồng nghĩa tương quan sau đây. Monkey cũng khuyến khích bạn khám phá thêm những từ trái nghĩa .

Từ đồng nghĩa (synonyms) với increase

Boost ( v ) : Đẩy mạnh
Develop ( v ) : Phát triển
Escalate ( v ) : Leo thang
Expand ( v ) : Mở rộng
Gain ( v ) : Lấy được, đạt tới
Hike ( v ) : Tăng đột xuất ( tiền thuê nhà … )
Raise ( v ) : Tăng, làm tăng thêm
Rise ( v ) : Tiến lên, vượt lên trên
Surge ( v ) : Trào lên, dâng lên
Upturn ( n ) : Sự ngày càng tăng, sự lên giá …

Từ trái nghĩa (antonyms) với increase 

Decline : Sụt suống 9 giá thành )
Decrease ( v ) : Giảm xuống
Drop ( v ) : Rơi xuống
Loss ( n ) : Sự thiệt hại
Abridgment ( n ) : Sự hạn chế, sự giảm bớt
Compression ( n ) ; Sự giảm bớt
Reduction ( n ) : Sự thu nhỏ, sự giảm bớt

Các cụm từ thông dụng với increase 

  • Increase dramatically : Gia tăng đáng kể
  • Increase output : Gia tăng sản lượng
  • Increase production : Gia tăng mẫu sản phẩm
  • Increase resistance : Gia tăng sức đề kháng
  • Increase spending : Gia tăng tiêu tốn
  • Increase the yield : Gia tăng sản lượng
  • increase steadily : Gia tăng / tăng lên đều đặn
  • Increase sharply : Gia tăng mạnh
  • Increase speed : Tăng tốc độ

Thành ngữ (idioms) với increase 

1. increase by leaps and bounds: Mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng hoặc theo mức độ rất lớn.

Vd : Our small company has been increasing by leaps and bounds over the past year, thanks in no small part to our aggressive new marketing chiến dịch. ( Công ty nhỏ của tất cả chúng ta đã tăng trưởng nhảy vọt trong năm qua, một phần không nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của tất cả chúng ta. )

2. on the increase: Tăng hoặc phát triển ổn định hoặc nhanh chóng.

Vd : Infection rates are on the increase in the area due to inadequate access to clean water. ( Tỷ lệ lây nhiễm đang ngày càng tăng trong khu vực do không được tiếp cận với nước sạch. )

Increase với giới từ 

increase in something : Tăng lên về ( vd : Oil increased in price – Dầu đã tăng giá. )

increase by something: Tăng lên bao nhiêu (vd: The rate of inflation increased by 2 per cent – Tỷ lệ lạm phát đã tăng lên 2%.) 

increase from A to B : Tăng từ bao nhiêu lên bao nhiêu
increase with something : Tăng lên theo …

Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “increase” và danh từ của increase. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ increase khi cần thiết. 

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *