7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
jw2019
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
jw2019
Some cosmetics companies have made pseudo-scientific claims about their products which are misleading or unsupported by scientific evidence.
Các công ty mỹ phẩm đưa ra tuyên bố giả khoa học về sản phẩm của họ gây hiểu nhầm hoặc không có bằng chứng khoa học minh chứng.
WikiMatrix
(Matthew 4:1-4) His meager possessions were evidence that he did not profit materially from the use of his power.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
jw2019
All evidence has to be submitted in a proper-size Nolan envelope.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
OpenSubtitles2018. v3
(Acts 1:13-15; 2:1-4) This gave evidence that the new covenant had come into operation, marking the birth of the Christian congregation and of the new nation of spiritual Israel, “the Israel of God.” —Galatians 6:16; Hebrews 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
jw2019
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there.
Mặc dù cho đến thời nay, người ta vẫn chưa chứng minh và khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng năng lực sống sót của đại dương trên Europa vẫn thôi thúc người ta phóng những tàu thám hiểm để nghiên cứu và điều tra vệ tinh này .
WikiMatrix
6 Our awesome universe provides overwhelming evidence for the existence of a Grand Creator.
6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
jw2019
Future measurements could also reveal evidence about gravitational waves in the early universe; this additional information is contained in the background radiation’s polarization, cf. Kamionkowski, Kosowsky & Stebbins 1997 and Seljak & Zaldarriaga 1997 Evidence for this comes from the determination of cosmological parameters and additional observations involving the dynamics of galaxies and galaxy clusters cf. Peebles 1993, ch.
Những dự án trong tương lai cũng sẽ tiết lộ manh mối về sóng hấp dẫn trong vũ trụ sơ khởi; cung cấp thêm thông tin về sự phân cực của bức xạ nền, xem Kamionkowski, Kosowsky & Stebbins 1997 và Seljak & Zaldarriaga 1997 ^ Bằng chứng cho vật chất tối được suy ra từ các tham số vũ trụ học và những quan sát từ động lực của các thiên hà, siêu đám thiên hà xem Peebles 1993, ch.
WikiMatrix
Such evidence must be strong enough to convince not only the person having faith but also others who might ‘demand of him the reason for his hope’ for peace. —1 Peter 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
jw2019
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
jw2019
With the hurt still evident in his expression, but with tears in his eyes, the father accepted the apology, and the two embraced in a spirit of understanding.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
LDS
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
OpenSubtitles2018. v3
(1 Corinthians 13:8) These gifts evidently ceased with the death of the apostles and those who had received such gifts by means of them.
Phù hợp với điều đó, sứ đồ Phao-lô viết: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8).
jw2019
Evidently, when “the heavens were opened up” at the time of Jesus’ baptism, the memory of his prehuman existence was restored to him. —Matthew 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
jw2019
The judge speculated whether the receipt would later be used as evidence linking Iran to terrorist activities, the news agency said .
Vị thẩm phán đã suy đoán liệu có phải chính biên nhận này sau đó sẽ dùng làm bằng chứng tố cáo Iran có liên quan đến hoạt động khủng bố, thông tấn xã này cho biết thêm .
EVBNews
“Evidently someone here feared the end was approaching —perhaps he could see the advancing Roman army,” says Pablo Betzer, an excavation director.
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự diệt trừ thành Giê-ru-sa-lem .
jw2019
How does our Kingdom-preaching activity provide further evidence that we are living in the time of the end?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
jw2019
Even before Voyager proved that the feature was a storm, there was strong evidence that the spot could not be associated with any deeper feature on the planet’s surface, as the Spot rotates differentially with respect to the rest of the atmosphere, sometimes faster and sometimes more slowly.
Ngay cả khi tàu Voyager gửi về những đặc điểm của cơn bão này, đã có những manh mối thuyết phục về cơn bão không liên quan đến đặc điểm bất kỳ nào sâu ở bên dưới bề mặt hành tinh, như xoáy bão quay vi sai so với phần khí quyển còn lại bao quanh, đôi khi nhanh hơn đôi khi chậm hơn.
WikiMatrix
Evidently, that was the case with the psalmist who said to God: “How I do love your law!
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
jw2019
The historic oasis area shows its first archaeological evidence of settlement beginning about 3500 BC.
Khu vực ốc đảo lịch sử có bằng chứng khảo cổ học về việc định cư lần đầu từ khoảng 3500 TCN.
WikiMatrix
It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.
Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!
Literature
7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
jw2019
While these assertions have gained increased public attention, currently no scientific evidence establishes a causal link between wireless device use and cancer or other illnesses’.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
support.google
Evidently, Theophilus had heard the message about Jesus and was interested in it.
Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài.
Xem thêm: escaping tiếng Anh là gì?
jw2019
Source: https://livesharewiki.com
Category: HỎI ĐÁP